Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma gallisepticum và Mycoplasma synoviae gây ra.

ĐẶC TRỊ VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP, VIÊM KHỚP

 

THÀNH PHẦN:

Tilmicosin phosphate ……..………………200 mg

Tá dược vừa đủ………………………….………1 g

 

CHỈ ĐỊNH:

Trâu, bò và lợn: 

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do Actinobacillus pleuropneumoniaePasteurella multocida gây ra.

Gia cầm:

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma gallisepticumMycoplasma synoviae gây ra.

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Không sử dụng cho động vật mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Không sử dụng cho động vật khi có kháng tilmicosin hoặc kháng chéo với các macrolide khác như tylosin, erythromycin hoặc lincomycin.

Không sử dụng cho ngựa và các loài thuộc họ ngựa, do nguy cơ gây độc nghiêm trọng.

Không sử dụng cho gia cầm đẻ trứng thương phẩm.

 

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:

Pha nước uống hoặc trộn thức ăn với liều như sau:

Trâu, bò và lợn: 8 – 20 mg tilmicosin phosphate/kg thể trọng/ngày, tương đương 40 – 100 mg sản phẩm/kg thể trọng/ngày, dùng trong 7 – 10 ngày liên tiếp.

Gia cầm: Dùng liều 10 – 25 mg tilmicosin phosphate/kg thể trọng/ngày, tương đương 50 – 125 mg sản phẩm/kg thể trọng/ngày, dùng trong 3 – 5 ngày liên tiếp.

Lưu ý:

  • Lượng nước và thức ăn tiêu thụ có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh lý của vật nuôi. Cần điều chỉnh liều lượng dùng để đảm bảo cung cấp đủ hàm lượng thuốc cần thiết.
  • Sản phẩm sau khi trộn với thức ăn nên sử dụng ngay.

Dung dịch thuốc đã pha nước chỉ sử dụng trong vòng 24 giờ.

  • Quá liều và cách xử trí:

Nếu có nghi ngờ phản ứng độc tố do quá liều, nên ngưng dùng sản phẩm ngay và điều trị triệu chứng phù hợp.

 

THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC:

Lấy thịt và nội tạng: 

Trâu, bò và lợn: 14 ngày.

Gia cầm: 12 ngày.

 

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30 °C.

SĐK: HY.TY9-18

NSX, Số lô SX: Xem trên bao bì

HSD: 24 tháng kể từ NSX

SẢN PHẨM NỔI BẬT

TILMI W.S.P

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma gallisepticum và Mycoplasma synoviae gây ra.

FLOCOL 300 ORAL

Điều trị viêm đường hô hấp (viêm túi khí, bệnh đường hô hấp do E. coli,…) gây ra.