THUỐC BỘT: 1 Kg
(hộp 10 gói 100 g)
THÀNH PHẦN:
Trong 1 g có chứa:
Doxycycline hyclate ……………………………………….. 750 mg
Tá dược vừa đủ ……………………………………………………….. 1 g
CHỈ ĐỊNH:
Heo: Đặc trị các bệnh đường hô hấp như: Suyễn heo, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi dính sườn (APP), tụ huyết trùng, đóng dấu và viêm ruột, tiêu chảy,
phó thương hàn do E.Coli, Salmonela.
Gia cầm: Bệnh hô hấp, viêm phổi, viêm màng phổi, thở khò khè, khó thở.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không sử dụng cho thú bị mẫn cảm với doxycycline.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Trộn thuốc với thức ăn hoặc hòa tan trong nước uống.
Liều điều trị:
– Gia súc: 1 g/60 kg thể trọng hoặc 1 g/12 lít nước.
– Gia cầm: 1 g/40 kg thể trọng hoặc 1 g/8 lít nước. Sử dụng liên tục trong 4 – 5 ngày.
Liều phòng bệnh: Dùng ½ liều điều trị.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC
14 ngày trước khi giết mổ.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
