THUỐC BỘT: 1 Kg
(hộp 10 gói 100 g)
THÀNH PHẦN: Trong 1 g có chứa:
Sulfamonomethoxine sodium ……………………………….. 800 mg
Trimethoprim ………………………………………………………….. 200 mg
Tá dược vừa đủ ………………………………………………………………. 1 g
CHỈ ĐỊNH:
– Gia cầm: Đặc trị bệnh đầu đen, bệnh máu loãng do ký sinh trùng đường máu,
bệnh cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng hô hấp như tụ huyết trùng, ORT.
– Heo và các loài gia súc khác: Viêm ruột tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm phổi,
tụ huyết trùng, cầu trùng và các trường hợp nhiễm trùng khác.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không sử dụng cho động vật bị mẫn cảm với trimethoprim và sulfamonomethoxine.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Hòa tan trong nước uống, sữa hoặc trộn với thức ăn. Điều trị 3 đến 5 ngày.
– Gia cầm: 30 – 50 g/200 lít nước uống, 15 – 20 mg/kg thể trọng.
– Trâu, bò, cừu, dê, heo: 15 – 20 mg/kg thể trọng.
– Trộn thức ăn: 300 – 500 g/1 tấn thức ăn.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC
– Trâu, bò, dê, cừu, gia cầm: 10 ngày.
– Heo: 15 ngày.
– Không dùng cho thú lấy sữa hay trứng thương phẩm.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
